Bạn mới bắt đầu tham gia vào thế giới internet và bạn hoàn toàn mù tịt về tiếng Anh nhưng bạn có nhu cầu mua hàng ở các website tiếng Anh. Sau đây là các hướng dẫn cụ thể để có thể mua hàng trên các web tiếng Anh.
Bạn có thể sử dụng trình duyệt cốc cốc hay trình duyệt web Google chrome bản mới nhất. Sau đó truy cập vào trang web tiếng anh cần mua hàng.

Nhấp chuột phải và chọn “Dịch Sang Tiếng Việt”:


Sau đó chỉ cần bấm vào nút Mua Ngay để mua hàng.
Các thuật ngữ mua hàng online web tiếng Anh
Add to Cart: là thêm sản phẩm vào trong giỏ hàng
Add to Bag: cũng là thêm sản phẩm vào trong giỏ hàng. Từ này khá thường gặp trên các website kinh doanh quần áo thời trang trực tuyến. Bag là cái túi xách tay khi mà bạn đi đến các shop quần áo người ta hay đưa túi xách để đựng quần áo. Nó có tính tương quan đến bên lĩnh vực thời trang do đó khi mua quần áo online thường thấy Add to Bag.
Nhưng để so sánh Add to Cart và Add to Bag thì Add to Cart phổ biến hơn. Add to cart sử dụng rộng rãi trên hầu hết các trang web.
Add to Basket cũng giống nút bấm Add to Cart
Bấm nút Add to Cart/ Add to Bag / Add to Basket để thêm hàng vào giỏ chờ thanh toán.
Nút bấm Buy Now: là mua hàng ngay. Bấm vào nút Buy Now để thêm vào giỏ và mua hàng.
Nút bấm Check out Now hay Check out: là kiểm tra ngay. Bấm vào nút này để đưa hàng cần mua vào giỏ hàng và chuẩn bị thanh toán.
Nút Shop Now: cũng giống như nút mua ngay Buy Now
Nút Order Now: là đặt hàng ngay cũng giống như nút mua ngay Buy Now.
Nút Book Now: là dùng để đặt phòng khách sạn trực tuyến hoặc đặt chuyến bay. Book now chỉ dùng trong lĩnh vực du lịch.
Hãy chú ý các nút bấm màu sắc bên dưới đều để chỉ hành động mua hàng:







Trả tiền bằng cách nào?
Để mua được bạn phải có thẻ visa hay master card được ngân hàng phát hành. Bạn phải nạp tiền vào thẻ tại ngân hàng. sau đó có tiền trong thẻ thì bạn lấy thông tin trên thẻ để mua:
Bạn có thể làm thẻ ở bất kỳ ngân hàng nào. Sau đây là các thông tin trên thẻ:

4214 9458 0044 2634 là số thẻ Visa để nhập vào ô Credit card tên website mua hàng.
10/19 là hạn sử dụng của thẻ đến tháng 10 năm 2019.
và thông tin mặt sau thẻ có các dãy số: 2618 160. Đừng quan tâm dãy số 2618. Mà hãy để ý ba con số nhỏ trong ô ở sau cùng. 160 là dãy số bí mật CVC mà bạn không được cho bất cứ ai được biết. Không bao giờ cho bất cứ ai xem thẻ của bạn vì khả năng mất tiền nếu bị lộ là rất cao.
Sau đây là một số thông tin cơ bản ở khu vực mua hàng:

Credit card là số thẻ rất dài mặt trước.
MM: Tháng hết hạn của thẻ
YY: Năm hết hạn của thẻ
CVC là ba con số bí mật phía sau thẻ
First name là Tên của bạn
Last Name là Họ và tên đệm
Phone Number: Nhập số điện thoại vào nhớ thêm 84 phía trước và bỏ đi số 0 ở đâu. Ví dụ 848679XXXXXX (Số điện thoại của bạn là 08679XXXXXX)
State/Province: Là Thành Phố/Tỉnh
Town/city: Quận/Huyện/Thị Xã
Address: là địa chỉ bao gồm số nhà(nếu có), Phường/xã/thôn/ấp/khu. Bạn chỉ cần nhập dữ liệu vào ô Address 1 thui. Address 2 có thể bỏ qua. Nếu bạn có 2 địa chỉ nhà thì bạn nhập thêm địa chỉ thứ 2 vào ô Address 2.
Zip code hay Zip là mã bưu chính của Tỉnh hay thành phố bạn đang sống.
Sau đây là mã bưu chính các tỉnh thành phố:
Số thứ tự | Tên tỉnh/Thành phố | Mã Zip Code |
---|---|---|
1 | Hà Nội | 100000 |
2 | TP. Hồ Chí Minh | 700000 |
3 | An Giang | 880000 |
4 | Bà Rịa Vũng Tàu | 790000 |
5 | Bạc Liêu | 260000 |
6 | Bắc Kạn | 960000 |
7 | Bắc Giang | 220000 |
8 | Bắc Ninh | 790000 |
9 | Bến Tre | 930000 |
10 | Bình Dương | 590000 |
11 | Bình Định | 820000 |
12 | Bình Phước | 830000 |
13 | Bình Thuận | 800000 |
14 | Càu Mau | 970000 |
15 | Cao Bằng | 270000 |
16 | Cần Thơ | 900000 |
17 | Đà Nẵng | 550000 |
18 | Điện Biên | 380000 |
19 | Đắk Lắk | 630000 |
20 | Đắc Nông | 640000 |
21 | Đồng Nai | 810000 |
22 | Đồng Tháp | 870000 |
23 | Gia Lai | 600000 |
24 | Hà Giang | 310000 |
25 | Hà Nam | 400000 |
26 | Hà Tĩnh | 480000 |
27 | Hải Dương | 170000 |
28 | Hải Phòng | 180000 |
29 | Hậu Giang | 910000 |
30 | Hòa Bình | 350000 |
31 | Hưng Yên | 160000 |
32 | Khánh Hoà | 650000 |
33 | Kiên Giang | 920000 |
34 | Kon Tum | 580000 |
35 | Lai Châu | 390000 |
36 | Lạng Sơn | 240000 |
37 | Lào Cai | 330000 |
38 | Lâm Đồng | 670000 |
39 | Long An | 850000 |
40 | Nam Định | 420000 |
41 | Nghệ An | 460000 – 470000 |
42 | Ninh Bình | 430000 |
43 | Ninh Thuận | 660000 |
44 | Phú Thọ | 290000 |
45 | Phú Yên | 620000 |
46 | Quảng Bình | 510000 |
47 | Quảng Nam | 560000 |
48 | Quảng Ngãi | 570000 |
49 | Quảng Ninh | 200000 |
50 | Quảng Trị | 520000 |
51 | Sóc Trăng | 950000 |
52 | Sơn La | 360000 |
53 | Tây Ninh | 840000 |
54 | Thái Bình | 410000 |
55 | Thái Nguyên | 250000 |
56 | Thanh Hoá | 440000 – 450000 |
57 | Thừa Thiên Huế | 530000 |
58 | Tiền Giang | 860000 |
59 | Trà Vinh | 940000 |
60 | Tuyên Quang | 300000 |
61 | Vĩnh Long | 890000 |
62 | Vĩnh Phúc | 280000 |
63 | Yên Bái | 320000 |